Bài 2 của Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 với chủ đề “Một trang nhật kí “留学中国的前两周” – Hai tuần đầu du học ở Trung Quốc” trong giáo trình Boya Trung Cấp 1 đã ghi lại chân thực những cảm xúc, khó khăn, cũng như sự trưởng thành của người học trong những ngày đầu đặt chân đến Trung Quốc.
← Xem lại Bài 1: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 头 – tóu – danh từ – đầu – đầu
🇻🇳 Tiếng Việt: đầu
🔤 Pinyin: tóu
🈶 Chữ Hán: 🔊
头
📝 Ví dụ:
🔊 他头疼得厉害。
- Tā tóu téng de lìhài.
- Anh ấy đau đầu dữ dội.
🔊 我们已经等了两个小时,从头到尾都没见人。
- Wǒmen yǐjīng děng le liǎng gè xiǎoshí, cóng tóu dào wěi dōu méi jiàn rén.
- Chúng tôi đã đợi hai tiếng mà từ đầu đến cuối không thấy ai cả.
2️⃣ 入学 – rùxué – động từ – nhập học – nhập học
🇻🇳 Tiếng Việt: nhập học
🔤 Pinyin: rùxué
🈶 Chữ Hán: 🔊
入学
📝 Ví dụ:
🔊 他今年九月入学。
- Tā jīnnián jiǔ yuè rùxué.
- Anh ấy sẽ nhập học vào tháng 9 năm nay.
🔊 入学前需要准备很多材料。
- Rùxué qián xūyào zhǔnbèi hěn duō cáiliào.
- Trước khi nhập học cần chuẩn bị rất nhiều giấy tờ.
3️⃣ 🔊 手续 – shǒuxù – danh từ – thủ tục – thủ tục
🇻🇳 Tiếng Việt: thủ tục
🔤 Pinyin: shǒuxù
🈶 Chữ Hán: 🔊
手续
📝 Ví dụ:
🔊 办护照需要很多手续。
- Bàn hùzhào xūyào hěn duō shǒuxù.
- (Làm hộ chiếu cần nhiều thủ tục.)
🔊 他在办结婚手续。
- Tā zài bàn jiéhūn shǒuxù.
- Anh ấy đang làm thủ tục kết hôn.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 3: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1